Học bổng Khổng Tử 2021 và những điều cần biết

Post Thumbnail
Uông Trâm

Học bổng Khổng Tử 2021 đã chính thức khởi động bởi Hanban thông qua động thái mới về việc thông báo tuyển sinh học bổng Khổng Tử 2021 tại cis.chinese.cn. Hãy cùng Du học Trung Quốc Riba điểm qua các thông tin sau nhé.

Học bổng Khổng Tử (tên tiếng Trung 孔子学院奖学金)được đổi tên thành Học bổng Giáo viên tiếng Trung Quốc Tế (国际中文教师奖学金)vào tháng 3/2020. Học bổng thiết lập nhằm đáp ứng nhu cầu mong muốn được học tập, công tác giảng dạy trong ngành ngôn ngữ Trung Quốc của tất cả các học giả yêu thích tiếng Trung trên toàn thế giới.

Có thể nói Học bổng Khổng Tử là loại học bổng được đông đảo cộng đồng Du học Trung Quốc yêu thích và săn đón nhất bởi tính đơn giản, sự minh bạch trong quá trình Apply và tỉ lệ đỗ học bổng Tương đối cao khi tự Apply học bổng.

Từ 2019 đến nay, Học bổng Khổng Tử hiện tại được chia làm 2 loại bao gồm: Học bổng Khổng Tử loại AHọc bổng Khổng Tử loại B

Học bổng Khổng Tử loại A bao gồm chương trình đào tạo như sau:

Trong năm 2019, Hán Ban đã hợp tác cùng 18 trường Đại học Trung Quốc mở ra 1 hạng mục học bổng mới được đặt tên theo tên trường + Học bổng Khổng Tử (Ví dụ: 云南师范大学孔子学院奖学金 nay đổi thành 云南师范大学国际中文教师奖学金)loại học bổng này được cộng đồng Du học Trung Quốc gọi với cái tên "Học bổng Khổng Tử loại B" nhằm đa dạng hoá chương trình đào tạo và mở ra các cơ hội mới cho tất cả học giả trên thế giới.

Học bổng Khổng Tử loại B bao gồm chương trình đào tạo như sau:

Trong đó, chương trình đào tạo hệ Đại học + Nghề là chương trình đào tạo song song 2 văn bằng trong thời gian 4 năm, người học đồng học học chuyên ngành Hán ngữ + 1 chuyên ngành đã lựa chọn. Sau khi tốt nghiệp người học sẽ nhận được đồng thời 2 bằng cử nhân tương ứng với 2 chuyên ngành đó. Tuy nhiên, trong quá trình học người học cần chi trả 9000 NDT/năm để chi trả học phí cho văn bằng thứ 2 đã chọn.

Đối với hệ Thạc sĩ + Nghề, người học tham gia học tập trong vòng 2 năm. Năm đầu tiên tập trung chủ yếu học tiếng Trung và các môn cơ sở của chuyên ngành đã chọn. Trong năm thứ 2 tiến hành học các môn chính của chuyên ngành và tham gia thực tập và viết luận văn. Sau khi tốt nghiệp, học viên chỉ nhận được 1 bằng Thạc sĩ với chuyên ngành đã lựa chọn ban đầu.

Điều đặc biệt nhất của học bổng Khổng Tử loại B chính là việc bạn hoàn toàn có thể tự xin được Thư Giới Thiệu của bên trường thay cho việc phải xin thư giới thiệu của Viện Khổng Tử để Apply hệ Đại học và Thạc sĩ. Nếu bạn quan tâm tới điều đặc biệt đó vui lòng xem lại bài viết Học bổng Khổng Tử loại B – Đừng để đánh mất cơ hội của bạn

Khác với nhiều loại học bổng Khổng Tử khác, khi nhắc đến loại học bổng A và B mọi người thường liên tưởng đến sự phân loại giữa cơ cấu học bổng bán phần và toàn phần tuy nhiên Học bổng Khổng Tử loại A và Học bổng Khổng Tử loại B chỉ mang tính chất phân biệt 2 loại học bổng khác nhau. Hai loại học bổng hoàn toàn giống nhau về cơ cấu học bổng. Cụ thể bao gồm

Mỗi năm 1 khác, Hán Ban liên tục điều chỉnh thời gian Apply để phù hợp với tình hình học bổng hàng năm. chúng mình cùng điểm qua các năm nhé.

Năm nay 2021, Hán Ban đã chính thức công bố thời hạn Apply của các học bổng như sau:

Dựa vào thời gian Apply như trên, năm nay thời điểm muộn nhất để HSK phục vụ cho việc Apply học bổng Khổng Tử là đợt thi HSK ngày 10/4/2021 tại Viện Khổng Tử. Tuy nhiên, thời điểm có kết quả của kì thi HSK ngày 10/4 là 10/5 chỉ cách hạn Apply Học bổng Khổng Tử 5 ngày dẫn đến việc rủi ro trong quá trình xử lý hồ sơ và không kịp xử lý.

Vì thế mình kiến nghị các bạn nên chủ động thi HSK muộn nhất là vào đợt 20/3/2021 tại điểm thi Viện Khổng Tử HANU để đạt được kết quả tốt nhất.

Nếu các bạn quan tâm tới Lịch Thi HSK và HSKK tại Hà Nội 2021 vui lòng xem tại đây

Khác với các học bổng khác, hồ sơ Apply học bổn

  1. Ảnh thẻ
  2. Hộ chiếu
  3. Bằng tốt nghiệp
  4. Bảng điểm
  5. HSK
  6. HSKK (Ưu tiên những người có HSKK )
  7. Kế hoạch học tập ~800 chữ để điền lên hệ thống.
    - Đối với hệ Tiến sĩ cần chuẩn bị Kế hoạch nghiên cứu không dưới 3000 chữ
  8. Thư giới thiệu của Viện Khổng Tử hoặc cơ quan giới thiệu có thẩm quyền
  9. Hai thư giới thiệu của 2 Phó giáo sư Tiến sĩ trở lên  đối với ứng viên Apply hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ
  10. Giấy bảo lãnh đối với ứng viên chưa đủ 18 tuổi tính đến 1/9/2021

Có thể các bạn chưa biết, xu hướng tuyển sinh học bổng Khổng Tử 2018 và 2019 là ưu tiên tuyển sinh hồ sơ có năng lực Hán ngữ từ thấp lên cao. Tuy nhiên trong mùa học bổng Khổng Tử 2020, Hanban đã thay đổi hoàn toàn cơ cấu, từ việc ưu tiên tuyển từ thấp lên cao thì chuyển sang ưu tiên tuyển từ cao xuống thấp và đặc biệt ưu tiên những ứng viên có chứng chỉ HSKK.

Động thái này nhằm thúc đẩy việc không chỉ đưa tiếng Trung ra quảng bá trên toàn thế giới mà còn khích lệ người học tiếng Trung sử dụng tiếng Trung nhiều hơn  tăng phần hiệu quả trong công cuộc thực hiện kế hoạch toàn toàn cầu hoá tiếng Trung.

Xu hướng tuyển sinh từ Cao xuống Thấp chắc chắn sẽ được áp dụng trong năm 2021 và các năm về sau vì thế hãy chuẩn bị cho mình 1 chứng chỉ tiếng Trung thật tốt và đừng quên tranh thủ thi lấy chứng chỉ HSKK dù chỉ là sơ cấp để có thêm tỉ lệ Apply thành công học bổng Khổng Tử trong năm 2021 các bạn nhé.

Nếu các bạn quan tâm nhiều hơn tới Học bổng Khổng Tử 2021 đừng bỏ lỡ bài viết Học bổng Khổng Tử 2021 có gì đặc biệt? để tối ưu hoá cơ hội đỗ của các bạn nhé ^^!

Thông báo: Hệ thống hỗ trợ Tự Apply học bổng Trung Quốc sẽ chính thức ra mắt vào ngày 28/1/2021. Đừng bỏ lỡ!!

Dân du học Trung Quốc đừng quên cài đặt 2 app này trên điện thoại nhé

Group: Hội Tự Apply học bổngTrung Quốc
Fanpage: Du học Trung Quốc Riba.vn
Admin: Trần Ngọc Duy

Mặc dù thời điểm hiện tại Hán ban đã đưa ra thông báo về thời gian bắt đầu và kết thúc của học bổng Khổng Tử 2021, tuy nhiện hiện tại vẫn chưa có danh sách chính thức các trường có học bổng Khổng Tử 2021 đâu các bạn nhé, tất cả các nguồn thông tin trên mạng thực tế chỉ là danh sách các trường có học bổng Khổng Tử năm 2020. Tuy nhiên, danh sách học bổng có thể chỉ thay đổi nhiều đối với học bổng Khổng Tử loại B, còn danh sách loại A sẽ không có quá nhiều thay đổi, các bạn có thể tham khảo lại danh sách bên dưới đây nhé.

序号院校研修生本科汉语国际教育专业硕士博士
1安徽大学
2安徽师范大学
3北京大学
4北京第二外国语大学
5北京工业大学
6北京航空航天大学
7北京交通大学
8北京理工大学
9北京师范大学
10北京体育大学
11北京外国语大学
12北京语言大学
13北京中医药大学
14北京教育学院
15北华大学
16北京科技大学
17北京邮电大学
18北京联合大学
19渤海大学
20长春大学
21长春理工大学
22长春师范大学
23长沙理工大学
24成都大学
25重庆大学
26重庆交通大学
27重庆师范大学
28大连大学
29大连理工大学
30大连外国语大学
31大理大学
32电子科技大学
33东北财经大学
34东北大学
35东北师范大学
36东华大学
37东南大学
38福建师范大学
39复旦大学
40赣南师范大学
41广东外语外贸大学
42广西大学
43广西民族大学
44广西师范大学
45贵州大学
46贵州财经大学
47国家开放大学
48北京国际汉语研修学院
49哈尔滨工程大学
50哈尔滨师范大学
51海南大学
52海南师范大学
53杭州师范大学
54河北大学
55河北对外经贸职业学院
56河北经贸大学
57河北师范大学
58河南大学
59黑河学院
60黑龙江大学
61黑龙江中医药大学
62红河学院
63湖北大学
64湖南大学
65湖南师范大学
66湖南中医药大学
67湖北师范大学
68湖州师范学院
69华北电力大学
70华东师范大学
71华南理工大学
72华南师范大学
73华侨大学
74华中科技大学
75华中师范大学
76华东理工大学
77华北水利水电大学
78华北理工大学
79吉林大学
80吉林外国语大学
81济南大学
82暨南大学
83江苏大学
84江苏师范大学
85江西师范大学
86江西中医药大学
87江南大学
88江西理工大学
89江西科技师范大学
90江西财经大学
91九江学院
92昆明理工大学
93兰州大学
94辽宁大学
95辽宁师范大学
96辽宁中医药大学
97聊城大学
98辽东学院
99临沂大学
100鲁东大学
101南昌大学
102南京大学
103南京工业大学
104南京师范大学
105南京信息工程大学
106南京中医药大学
107南开大学
108内蒙古大学
109内蒙古师范大学二连浩特国际学院
110宁波大学
111宁夏大学
112青岛大学
113清华大学
114曲阜师范大学
115三峡大学
116山东大学
117山东师范大学
118陕西师范大学
119山西大学
120上海大学
121上海交通大学
122上海师范大学
123上海外国语大学
124上海中医药大学
125上海财经大学
126上海对外经贸大学
127沈阳理工大学
128沈阳师范大学
129沈阳建筑大学
130石河子大学
131首都经济贸易大学
132首都师范大学
133四川大学
134四川师范大学
135四川外国语大学
136苏州大学
137太原理工大学
138天津大学
139天津理工大学
140天津师范大学
141天津外国语大学
142天津职业技术师范大学
143天津中医药大学
144天津财经大学
145天津科技大学
146同济大学
147对外经济贸易大学
148温州大学
149温州医科大学
150武汉大学
151西安交通大学
152西安外国语大学
153西北大学
154西北师范大学
155西南大学
156西南林业大学
157西安电子科技大学
158西南财经大学
159西安建筑科技大学
160西华大学
161厦门大学
162湘潭大学
163新疆财经大学
164新疆大学
165新疆师范大学
166新疆农业大学
167燕山大学
168延边大学
169扬州大学
170云南大学
171云南师范大学
172浙江大学
173浙江工商大学
174浙江工业大学
175浙江科技学院
176浙江农林大学
177浙江师范大学
178浙江中医药大学
179郑州大学
180郑州航空工业管理学院
181中国传媒大学
182中国海洋大学
183中国青年政治学院
184中国人民大学
185中国石油大学(北京)
186中南民族大学
187中山大学
188中央财经大学
189中央民族大学
190中国政法大学
191中国地质大学(武汉)
192中国石油大学(华东)
193中国戏曲学院
194中南财经政法大学
195中央音乐学院
196中南大学
序号招生类别一学年研修本科汉语汉语专业硕士汉语+职业职业技术培训专业
技术培训
1兰州大学孔子学院奖学金8080200
2东北师范大学孔子学院奖学金00200
3西南大学孔子学院奖学金025200
4上海外国语大学孔子学院奖学金020150
5福建师范大学孔子学院奖学金5020200
6浙江师范大学孔子学院奖学金6020200
7天津师范大学孔子学院奖学金020100
8长沙理工大学孔子学院奖学金100020汉语+食品工程(本科)
9贵州大学孔子学院奖学金50000
10山东师范大学孔子学院奖学金1015200
11青岛大学孔子学院奖学金30301520汉语+商务(本科)
12云南师范大学孔子学院奖学金3010100
13浙江农林大学孔子学院奖学金500060汉语+木材工程/+风景园林/+食品工程(硕士)(每专业各20人)
14沈阳师范大学孔子学院奖学金01000
15大连外国语大学孔子学院奖学金3020200
16中央财经大学孔子学院奖学金00060汉语+金融/+会计/+国际商务/+工程与项目管理(硕士)(每专业各15人)
17天津职业技术师范大学00040汉语+汽车修理/+机械设计制造及其自动化(本科)(每专业各20人)
18哈尔滨师范大学孔子学院奖学金3020150
19重庆大学孔子学院奖学金2010100
20西安交通大学孔子学院奖学金15000
21哈尔滨工程大学孔子学院奖学金20000
22中南民族大学孔子学院奖学金2010100
23广西师范大学孔子学院奖学金201000
24安徽大学孔子学院奖学金200100
25西北师范大学孔子学院奖学金200100
26河北大学孔子学院奖学金200100
27河北对外经贸职业学院15000
28郑州航空工业管理学院15000