Danh sách 150 trường đại học cấp học bổng Khổng Tử 2018

Post Thumbnail
Uông Trâm

Trung Quốc đang là một đất nước tung ra rất nhiều các loại học bổng với nhiều chính sách hấp dẫn không đòi hỏi về điều kiện với người xin học bổng mà chỉ có một yêu cầu duy nhất đó là: KHÔNG MANG QUỐC TỊCH TRUNG QUỐC.

Danh sách 150 trường đại học cấp học bổng Khổng Tử 2018

Nếu như học bổng CSC được biết đến là học bổng siêu giá trị cho hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, được Chính phủ Trung Quốc ban hành và cấp phát thông qua hơn 270 trường Đại học lớn nhỏ trong  cả nước, thì học bổng Khổng Tử lại nổi tiếng là học bổng MỘT NĂM TIẾNG “THƠM-BỔ-RẺ’ nhất thời điểm hiện tại, học bổng Khổng Tử bao gồm: Miễn học phí, phí kí túc xá, bảo hiểm, ngoài ra còn cấp sinh hoạt phí hàng tháng 2500 tệ ~ 8 tiệu VNĐ.

Thực ra các bạn không hệ biết rằng học bổng Khổng Tử ngoài hệ 1 năm tiếng ra thì còn có cả hệ Đại học và hệ Thạc sĩ.

Xem thêm: Danh sách các trường có Học bổng Khổng tử hệ 1 học kỳ 2020

Qua quá trình tìm hiểu và nghiên cứu về học bổng Trung Quốc thì mình dám khẳng định: Học bổng Khổng Tử là học bổng dễ xin và chắc ăn nhất so với các học bổng khác, tuy nhiên lại là khó xin nhất cho các trung tâm dịch vụ làm về học bổng, không phải ai cũng có thể làm được học bổng này, mà chỉ có thể là tự các bạn xin nó thì mới là dễ hơn cả.

Tuy nhiên để xin được học bổng Khổng Tử các bạn cũng cần phải tham khảo và tìm hiểu kỹ một chút về nó, và phần thưởng xứng đáng sẽ thuộc về bạn.

Rất nhiều bạn thắc mắc rằng, nếu người xin học bổng như vậy thì tỉ lệ sẽ rất thấp phải không? Làm sao có thể cạnh tranh được so với các bạn khác?

Mình xin thưa với các bạn rằng: học bổng Trung Quốc có rất rất nhiều loại mà các bạn chưa bao giờ được nghe đến, đơn giản như học bổng CSC thôi đã có hơn 270 trường đại học chào đón rồi, và hôm nay mình còn liệt kê cho các bạn 150 trường cho học bổng Khổng Tử nữa, chưa kể đến những loại học bổng khác phân bố ở khắp mọi nơi, vậy nên việc tỉ lệ thành bại của bạn thực ra nằm ngay ở trong bàn tay bạn, nếu bạn khéo léo, bạn tìm tòi thì tỷ lệ thành công của bạn là rất cao rồi.

Bài viết tham khảoĐiều kiện và thời gian xin học bổng Khổng Tử

Bản thân mình là người lấy nguồn học bổng đẩy cho các bên khác nên chính mình được trải nghiệm, biết được tình trạng thực tế của giới giáo dục Trung Quốc. Tất cả các trường Đại học Trung Quốc đều đang cạnh tranh rất khốc liệt, họ đang tìm và tuyển cho mình những học sinh quốc tế từ khắp mọi nơi để lấy thành tích và đánh bóng tên tuổi, đồng thời nâng cao vị thế của trường.

Ở một khía cạnh khác, mặt chìm của sự việc, mỗi suất học bổng, mỗi chỉ tiêu mà trường đạt được đều mang về cho họ khoản kinh tế nhất định từ phía các nhà đài thọ học bổng.

Qua đây mình nghĩ rằng các bạn đã hiểu nên làm gì tiếp theo rồi phải không. Mình luôn mong muốn tất cả các bạn đều sẽ thực hiện được ước mơ du học của mình, bạn nào chưa biết đến thì hãy tìm hiểu ngay hôm nay để chuẩn bị cho 1 năm chiến đấu mới thắng lợi nhé ? Và sau cùng, mình xin gửi các bạn bảng thống kê 150 trường cấp học bổng Khổng Tử.

Các bạn cần tư vấn, hoặc hỗ trợ về học bổng Trung Quốc hãy liên hệ ngay với mình qua Wechat:
ID: 185 77 62 63 65

Các bạn đừng quên chia sẻ bài viết để bạn bè cùng được biết đến và hãy tiếp sức cho mình bằng cách:

Like Fanpage

Đánh giá Fanpage

Cảm ơn các bạn!

DANH SÁCH 151 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẤP HỌC BỔNG KHỔNG TỬ (Update 02/11)

STTTên trườngTên trường1 năm tiếngĐại họcThạc sĩ
1安徽大学Đại học An Huy
2安徽师范大学Đại học Sư phạm An Huy  
3北京大学Đại học Bắc Kinh 
4北京第二外国语大学Đại học Ngoại ngữ số 2 Bắc Kinh  
5北京工业大学Đại học Công nghiệp Bắc Kinh 
6北京航空航天大学Đại học Hàng Không Vũ Trụ Bắc Kinh  
7北京交通大学Đại học Giao thông Bắc Kinh  
8北京理工大学Đại học Bách Khoa Bắc Kinh 
9北京师范大学Đại học Sư phạm Bắc Kinh 
10北京体育大学Đại học Thể dục thể thao Bắc Kinh  
11北京外国语大学Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh
12北京语言大学Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh
13北京中医药大学Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh  
14北京教育学院Học viện Giáo Dục Bắc Kinh  
15渤海大学Đại học Bột Hải 
16长春大学Đại học Trường Xuân 
17长春理工大学Đại học Bách Khoa Trường Xuân  
18长春师范大学Đại học Sư phạm Trường Xuân  
19长沙理工大学Đại học Bách Khoa Trường Sa  
20重庆大学Đại học Trùng Khánh
21重庆交通大学Đại học Giao thông Trùng Khánh 
22重庆师范大学Đại học Sư phạm Trùng Khánh
23大连大学Đại học Đại Liên 
24大连理工大学Đại học Bách khoa Đại Liên  
25大连外国语大学Đại học Ngoại ngữ Đại Liên
26东北财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Đông Bắc  
27东北大学Đại học Đông Bắc  
28东北师范大学Đại học Sư phạm Đông Bắc
29东华大学Đại học Đông Hoa  
30东南大学Đại học ĐÔng Nam  
31福建师范大学Đại học Sư phạm Phúc Kiến
32复旦大学Đại học Phúc Đán 
33赣南师范大学Đại học Sư phạm Cán Nam 
34广东外语外贸大学Đại học Ngoại ngữ Ngoại thương Quảng Đông
35广西大学Đại học Quảng Tây  
36广西民族大学Đại học Dân tộc Quảng Tây 
37广西师范大学Đại học Sư phạm Quảng Tây 
38贵州大学Đại học Quý Châu  
39哈尔滨工程大学Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân  
40哈尔滨师范大学Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân
41海南大学Đại học Hồ Nam  
42海南师范大学Đại học Sư phạm Hải Nam
43杭州师范大学Đại học Sư phạm Hàng Châu 
44河北大学Đại học Hà Bắc
45河北对外经贸职业学院Cao đẳng Kinh tế  Thương mại Đối ngoại Hà Bắc  
46河北经贸大学Đại học Kinh tế thương mại Hà Bắc 
47河北师范大学Đại học Sư phạm Hà Bắc
48河南大学Đại học Hà Nam 
49黑河学院Đại học Hắc Hà 
50黑龙江大学Đại học Hắc Long Giang  
51湖北大学Đại học Hồ Bắc 
52湖南大学Đại học Hồ Nam  
53湖南师范大学Đại học Sư phạm Hồ Nam 
54华北电力大学Đại học Điện Lực Hoa Bắc  
55华东师范大学Đại học Sư phạm Hoa Đông
56华南理工大学Đại học Bách khoa Hoa Nam 
57华南师范大学Đại học Sư phạm Hoa Nam 
58华侨大学Đại học Hoa Kiều
59华中科技大学Đại học Khoa học kỹ thuật Hoa Trung 
60华中师范大学Đại học Sư phạm Hoa Trung
61吉林大学Đại học Cát Lâm
62吉林华桥外国语学院Học viện Ngoại ngữ Hoa Kiều Cát Lâm
63济南大学Đại học Tế Nam 
64暨南大学Đại học Tế Nam 
65江苏大学Đại học Giang Tô  
66江苏师范大学Đại học Sự phạm Giang Tô
67江西师范大学Đại học Sự phạm Giang Tây
68江西中医药大学Đại học Trung Y Dược Giang Tây  
69九江学院Học viện Cửu Giang  
70兰州大学Đại học Lan Châu
71辽宁大学Đại học Liêu Ninh  
72辽宁师范大学Đại học Sư phạm Liêu Ninh 
73辽宁中医药大学Đại học Trung Y Dược Liêu Ninh  
74聊城大学Đại học Liêu Thành 
75鲁东大学Đại học Liêu Đông
76南昌大学Đại học Nam Xương  
77南京大学Đại học Nam Kinh
78南京工业大学Đại học Công nghiệp Nam Kinh 
79南京师范大学Đại học Sư phạm Nam Kinh 
80南京信息工程大学Đại học Công trình thông tin Nam Kinh  
81南京中医药大学Đại học Trung Y Dược Nam Kinh  
82南开大学Đại học Nam Khai
83内蒙古大学Đại học Nội Mông  
84内蒙古师范大学二连浩特国际学院Học viện Quốc tế Thành phố Nhị Liên Đại học Sư phạm Nội Mông 
85宁波大学Đại học Ninh Ba  
86宁夏大学Đại học Ninh Hạ  
87青岛大学Đại học Thanh Đảo 
88曲阜师范大学Đại học Sư phạm Khúc Phụ 
89山东大学Đại học Sơn ĐÔng
90山东师范大学Đại học Sư phạm Sơn Đông
91陕西师范大学Đại học Sư phạm Thiểm Tây 
92上海大学Đại học Thượng Hải
93上海交通大学Đại học Giao thông Thượng Hải 
94上海师范大学Đại học Sư phạm Thượng Hải 
95上海外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải
96上海中医药大学Đại học Trung Y Dược Thượng Hải  
97沈阳理工大学Đại học Bách Khoa Thẩm Dương  
98沈阳师范大学Đại học Sư phạm Thẩm Dương
99石河子大学Đại học Thạch Hà Tử  
100首都经济贸易大学Đại học Kinh tế Thương Mại Thủ Đô  
101首都师范大学Đại học Sư phạm Thủ ĐÔ
102四川大学Đại học Tứ Xuyên 
103四川师范大学Đại học Sư phạm Tứ Xuyên
104四川外国语大学Đại học Ngoại ngữ Tứ Xuyên
105苏州大学Đại học Tô Châu  
106太原理工大学Đại học Bách Khoa Thái Nguyên  
107天津大学Đại học Thiên Tân 
108天津理工大学Đại học Bách Khoa Thiên Tân  
109天津师范大学Đại học Sư phạm Thiên Tân
110天津外国语大学Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân
111天津职业技术师范大学Đại học Sư phạm kỹ thuật nghề Thiên Tân 
112天津中医药大学Đại học Trung Y Dược Thiên Tân 
113同济大学Đại học ĐỒng Tế 
114对外经济贸易大学Đại học Kinh tế Thương mại Đối ngoại 
115温州大学Đại học Ôn Châu  
116温州医科大学Đại học Y Ôn Châu  
117武汉大学Đại học Vũ Hán
118西安交通大学Đại học Giao thông Tây An  
119西安外国语大学Đại học ngoại ngữ Tây An
120西北大学Đại học Tây Bắc
121西北师范大学Đại học Sư phạm Tây Bắc 
122西南大学Đại học Tây Nam
123西南林业大学Đại học Lâm nghiệp Tây Nam 
124西安电子科技大学Đại học Khoa học kỹ thuật điện tử Tây An  
125厦门大学Đại học Hạ Môn 
126湘潭大学Đại học Tương Đàm  
127新疆财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Tân Cương  
128新疆大学Đại học Tân Cương 
129新疆师范大学Đại học Sư phạm Tân Cương
130燕山大学Đại học Yến Sơn 
131扬州大学Đại học Hàng Châu
132云南大学Đại học Vân Nam 
133云南师范大学Đại học Sư phạm Vân Nam
134浙江大学Đại học Chiết Giang 
135浙江工商大学Đại học Công thương Chiết Giang  
136浙江工业大学Đại học Công nghiệp Chiết Giang  
137浙江科技学院Đại học Khoa học Kỹ thuật Chiết Giang 
138浙江农林大学Đại học Nông Lâm Chiết Giang  
139浙江师范大学Đại học Sư phạm Chiết Giang
140郑州大学Đại học Trịnh Châu
141郑州航空工业管理学院Học viện Quản lý công nghiệp hàng không vũ trụ Trịnh Trâu  
142中国传媒大学Đại học Truyền thông Trung Quốc
143中国海洋大学Đại học Hàng Hải Trung Quốc 
144中国青年政治学院Học viện Chính trị Thanh Niên Trung Quốc  
145中国人民大学Đại học Nhân dân Trung Quốc  
146中国石油大学(北京)Đại học Thạch dầu Trung Quốc (Bắc Kinh)  
147中南民族大学Đại họ Dân tộc Trung Quốc
148中山大学Đại học Trung Sơn 
149中央财经大学Đại học Tài chính Kinh tế Trung Ương  
150中央民族大学Đại học Dân tộc Trung Ương